Kiến thức hiểu biết

Cầu lông tiếng Trung: Từ vựng, hội thoại cơ bản dễ học

Cầu lông (羽毛球) là bộ môn thể thao có sức hút ngày càng lớn ở cả trẻ nhỏ đến người lớn tại nhiều quốc gia, trong đó có Trung Quốc. Với những bạn đang học tiếng Trung, nắm được bộ từ vựng cầu lông tiếng Trung sẽ giúp nâng cao vốn từ, dễ dàng hơn trong việc giao tiếp trong các chủ đề liên quan đến bộ môn thể thao này.

Cầu lông tiếng Trung: Từ vựng, hội thoại cơ bản nhất

Cầu lông tiếng hoa là gì? 50 từ vựng thường gặp nhất

Vợt cầu lông tiếng hoa là gì? Chơi cầu lông tiếng trung, quả cầu lông tiếng Trung, lưới cầu lông tiếng Trung là gì?, quả cầu lông tiếng hoa,…sẽ được bật mí dưới đây. Những từ vựng cầu lông tiếng trung thông dụng này thường mang tính chuyên ngành, vì vậy sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ liên quan đến lĩnh vực này.

STT Hán tự Phiên âm Dịch nghĩa
1 羽毛球 Yú máoqíu Cầu lông
2 打羽毛球 Dǎ Yú máoqíu Đánh cầu lông
3 男子单打 Nán zǐ dān dǎ Đơn nam
4 女子单打 Nǚ zǐ dān dǎ Đơn nữ
5 羽毛球拍 Yǔmáoqiú pāi Vợt cầu lông
6 羽毛球网 Yǔmáoqiú wǎng Lưới cầu lông
7 羽毛球场 Yǔmáoqiú chǎng Sân cầu lông
8 球托 Qiútuō Đế cầu
9 Ván
10 中线 zhōngxiàn Tuyến giữa
11 前场 Qián chǎng Trước sân
12 后场 Hòu chǎng Sau sân
13 中场 Zhōng chǎng Giữa sân
14 双打球场 Shuāngdǎ qiúchǎng Sân đánh đôi
15 底线 Dǐxiàn Đường biên ngang
16 边线 Biānxiàn Đường biên dọc
17 开球 Kāi qiú Phát cầu
18 重发球 Chóng fāqiú Phát lại
19 发球违例 Fāqiú wéi lì Lỗi giao cầu
20 开球一方 Kāi qiú yīfáng Bên phát cầu
21 接球一方 Jjiē qiú yīfáng Bên đỡ cầu
22 正手击 Zhèngshǒujī Đánh thuận tay
23 反手击 Fǎnshǒujī Đánh trái tay
24 交换场区 Jiāohuàn chǎng qū Đổi sân
25 换球 Huàn qiú Đổi cầu
26 交替击球 Jiāotì jīqiú Đánh cầu luân phiên
27 拉长求 Lā cháng qiú Quả cầu kéo dài
28 平高球 Píng gāoqiú Cầu nằm ngang trên cao
29 球拍捡球 Qiúpāi jiǎnqiú Dùng vợt nhặt cầu
30 发球错区 Fāqiú cuò qū Phát cầu sai chỗ
31 出界 Chūjiè Ra ngoài
32 得分 Défēn Được điểm, ghi điểm
33 双数分 Shuāngshùfēn Điểm chẵn
34 单数分 Dānshùfēn Điểm lẻ
35 持拍手 Chípāishǒu Tay cầm vợt
36 切球 Qiēqiú Cắt cầu
37 网前推托 Wǎng qián tuītuō Bỏ nhỏ
38 大力扣杀 Dàlì kòu shā Đập mạnh
39 反手扣杀 Fǎnshǒu kòushā Đập trái tay
40 换发球 Huàn fāqiú Đổi giao cầu
41 跳球 Tiàoqiú Hất cầu
42 持球 Chí qiú Giữ cầu
43 触网 Chùwǎng Chạm lưới
44 勾球 Gōuqiú Móc cầu
45 勾对角球 Gōu duìjiǎoqiú Móc cầu chéo góc
46 跳杀 Tiàoshā Nhảy lên đập cầu
47 吊球 Diàoqiú Treo cầu
48 裁判 Cáipàn Trọng tài
49 司线员 Sīxiànyuán Trọng tài biên
50 发球裁判 Fāqiú cáipàn Trọng tài giao cầu

Mẫu câu thường dùng trong cầu lông

Sau khi nắm được các từ vựng cầu lông tiếng Trung, bạn có thể tham khảo những câu sử dụng trong giao tiếp tiếp hằng ngày như sau:

我喜欢打羽毛球,因为 打羽毛球对身体非常好!
Wǒ xǐhuān dǎ yǔmáoqiú, yīnwèi dǎ yǔmáoqiú duì shēntǐ fēicháng hǎo!
Tôi rất thích đánh cầu lông, bởi vì đánh cầu lông rất tốt cho sức khỏe!

如果想把球打好的话,肯定是得花不少时间锻炼
Rúguǒ xiǎng bǎ qiú dǎ hǎo dehuà, kěndìng shì děi huā bù shǎo shíjiān duànliàn
Nếu bạn muốn chơi tốt, bạn phải dành nhiều thời gian luyện tập .

羽毛球的发源地是哪里?
Yǔmáoqiú de fāyuándì shì nǎlǐ?
Nguồn gốc của cầu lông ở đâu?

羽毛球有几根羽毛?
Yǔmáoqiú yǒu jǐ gēn yǔmáo?
Một quả cầu lông có bao nhiêu lông?

我因该买什么羽毛球拍?
Wǒ yīn gāi mǎi shénme yǔmáoqiú pāi
Tôi nên mua cây vợt cầu lông nào?

我因该买羽毛球拍在哪?
Wǒ yīn gāi mǎi yǔmáoqiú pāi zài nǎ?
Tôi nên mua vợt cầu lông ở đâu?

请问一个羽毛球拍多少钱
Qǐngwèn yīgè yǔmáoqiú pāi duōshǎo qián?
Xin hỏi một cây vợt cầu lông bao nhiêu tiền?

Cầu lông được ưa chuộng ở nhiều lứa tuổi khác nhau

Cầu lông được ưa chuộng ở nhiều lứa tuổi khác nhau

Hội thoại cầu lông tiếng Trung

Hội thoại cơ bản về cầu lông tiếng Trung mà bạn có thể gặp phải như sau:

小王:你喜欢打羽毛球吗?
Xiǎo wáng:Nǐ xǐhuān dǎ yǔmáoqiú ma?
Tiểu Vương: Bạn có thích chơi cầu lông không?

英德:我喜欢打羽毛球。
Yīng dé:Wǒ xǐhuān dǎ yǔmáoqiú
Anh Đức: Tớ thích đánh cầu lông lắm!

小王:那打羽毛球难吗?我也喜欢但是我不知道怎么打。
Xiǎo wáng:Nà dǎ yǔmáoqiú nán ma? Wǒ yě xǐhuān dànshì wǒ bù zhīdào zěnme dǎ
Tiểu vương: Vậy đánh cầu lông có khó không? Tớ cũng thích nhưng không biết chơi như thế nào.

英德:我觉得不太难!只要 试着把球打过网。 如果它着地了,你就能得一分。 你也得到了下个球的发球权。
Yīng dé: Wǒ juédé bù tài nán! Zhǐyào shìzhe bǎ qiú dǎguò wǎng. Rúguǒ tā zhuódìle, nǐ jiù néng dé yī fēn. Nǐ yě dédàole xià gè qiú de fǎ qiú quán.
Anh Đức: Tớ cảm thấy không khó lắm. Cậu chỉ cần cố đánh cầu qua lưới. Nếu nó chạm đất, cậu sẽ có được một điểm. Cậu cũng có quyền phát cầu.

小王:你要是接到了呢?
Xiǎo wáng: Nǐ yàoshi jiē dàole ne?
Tiểu Vương: Nếu cậu đỡ được cầu thì sao?

英德: 如果我接到了,而且把它打回你这边了, 咱们就继续打, 直到一个人打不过网或者出界了。
Yīng dé: Rúguǒ wǒ jiē dàole, érqiě bǎ tā dǎ huí nǐ zhèbiān le, zánmen jiù jìxù dǎ, zhídào yí gè rén dǎ bú guò wǎng huòzhě chūjièle.
Anh Đức: Nếu tớ đỡ được cầu và đánh trả nó về phía cậu, chúng ta sẽ tiếp tục đánh cho đến khi một người không thể đánh qua lưới hoặc đánh ra ngoài vạch.

Cầu lông giúp rèn luyện sức khỏe

Cầu lông giúp rèn luyện sức khỏe cho người chơi

Trên đây là những chia sẻ về cầu lông tiếng Trung nhằm giúp bạn nâng cao vốn từ, qua đó dễ dàng hơn trong việc thực hiện các cuộc hội thoại liên quan đến lực vực này. Nếu bạn đang có niềm đam mê với bộ môn cầu lông và mong muốn tìm kiếm cây vợt cầu lông chính hãng với giá tốt hãy liên hệ tới Hotline của HVShop để được hộ trợ chi tiết nhất.

Bài viết xem thêm:

  1. Đánh cầu lông tiếng Anh là gì? Từ vựng cầu lông bạn cần biết
  2. Thông số vợt cầu lông có ý nghĩa gì? Giải đáp thắc mắc
  3. Nên chọn vợt cầu lông 3U hay 4U?
  4. Những cây vợt cầu lông Trung Quốc tốt hiện nay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *